Ý nghĩa của từ thế thái là gì:
thế thái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thế thái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thế thái mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thế thái


Thói đời. | : ''Nhân tình '''thế thái'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thế thái


dt. Thói đời: nhân tình thế thái.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thế thái". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thế thái": . thế thái thế thì thi thoại thiệt thòi thiếu thời thiu thối thoa [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thế thái


dt. Thói đời: nhân tình thế thái.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

2 Thumbs up   5 Thumbs down

thế thái


Thế: đời, Thái: thói.
- Thói đời. VD: nhân tình thế thái.
- Tình trạng trong thế gian.
VD: Thế thái nhân tình gớm chết thay! (Nguyễn Công Trứ)
thanhching - 2022-01-19





<< thẹn thềm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa